Từ điển Thiều Chửu
裼 - tích/thế
① Cổi trần, xắn tay áo. ||② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh
裼 - tích/thế
(văn) ① Cởi áo để lộ một phần thân thể, xắn áo lên; ② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裼 - thế
Cái địu để địu trẻ con ở sau lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裼 - tích
Cái áo lót mình — Một âm là Thế. Xem Thế.